Tác giả: Nguyễn Văn Dung
Nhà xuất bản: Thanh niên
Giá bìa:97,000
Giá bán:97,000
Năm xuất bản: Quý IV / 2009
Các dịch vụ Tài chính – Ngân hàng đã chuyển biến mạnh mẽ trong vài thập niên gần đây, thể hiện sự tự do hóa và sự tăng trưởng mạnh mẽ các dịch vụ Tài chính – Ngân hàng, cạnh tranh quốc tế, tiến bộ của công nghệ thông tin, tiếp thị đại chúng…
Các dịch vụ Tài chính – Ngân hàng đã chuyển biến mạnh mẽ trong vài thập niên gần đây, thể hiện sự tự do hóa và sự tăng trưởng mạnh mẽ các dịch vụ Tài chính – Ngân hàng, cạnh tranh quốc tế, tiến bộ của công nghệ thông tin, tiếp thị đại chúng… Sự kiểm soát lỏng lẻo, kém hiệu quả đã phát sinh khủng hoảng tài chính với quy mô ngày càng tăng, do vậy các chính phủ và các định chế quốc tế cần nghiên cứu các mô hình vận hành Tài chính - Ngân hàng chặt chẽ và hiệu quả hơn. Việt Nam trong quá trình hiện đại hóa các dịch vụ Tài chính – Ngân hàng, phù hợp với tiến trình hội nhập quốc tế, đặc biệt trong lĩnh vực dịch vụ, rất cần thiết cải tiến đồng bộ các quy định, thủ tục, biểu mẫu giao dịch Tài chính – Ngân hàng, có tác động tạo thuận lợi cho các giao dịch trong lĩnh vực kinh doanh và đầu tư của các cá nhân, các Doanh nghiệp, các Tổ chức. Quyển sách này sẽ cung cấp cho các đọc giả, các Doanh nghiệp, các Tổ chức một số biểu mẫu cần thiết và đa dạng trong giao dịch Tài chính – Ngân hàng, đặc biệt liên quan các giao dịch hiện hành như Báo cáo Tài chính hợp nhất (consolidated), Xử lý rủi ro tín dụng, Dịch vụ giao dịch trực tuyến, Thủ tục thành lập và hoạt động Ngân hàng 100% vốn nước ngoài, Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài… Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài tạo thuận lợi trong giao dịch kinh doanh – đầu tư liên quan ngành Tài chính – Ngân hàng.
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU.. 5 1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản. 7 2. Đơn đăng ký đại lý đổi ngoại tệ. 8 3. Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi ngoại tệ. 9 4. Báo cáo tình hình đổi ngoại tệ. 10 5. Báo cáo tình hình hoạt động của đại lý đổi ngoại tệ. 11 6. Đơn đề nghị xác nhận đủ điều kiện (hoặc đơn đăng ký) hoạt động cung ứng dịch vụ ngoại hối 12 7. Giấy xác nhận đủ điều kiện (hoặc giấy xác nhận đăng ký) hoạt động cung ứng dịch vụ ngoại hối 13 8. Bản kê khai tài sản, thu nhập (Cổ đông là cá nhân sở hữu từ 5% vốn điều lệ của ngân hàng thương mại cổ phần trở lên) 14 9. Báo cáo tình hình hoạt động của dự án đầu tư. 17 10. Đề nghị bảo lãnh của khách hàng (Áp dụng trong trường hợp khách hàng ký quỹ đủ 100% giá trị bảo lãnh) 19 11. Giấy đề nghị vay vốn (Dành cho khách hàng vay vốn theo chương trình Cho vay tiêu dùng trả góp/ Cho vay trả góp mua hàng hóa) 21 12. Đơn mua cổ phần đối với cá nhân. 28 13. Mẫu đơn mua cổ phần đối với tổ chức. 29 14. Đơn xin mua, chuyển, mang ngoại tệ ra nước ngoài 31 15. Đơn xin bảo lãnh thực dự chào giá. 32 16. Giấy Đề nghị vay vốn kiêm phương án trả nợ (Dùng trong Cho vay không có đảm bảo bằng tài sản đối với cán bộ nhân viên) 34 17. Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án vay mua xe (Dành cho khách hàng là doanh nghiệp) 38 18. Giấy đề nghị vay vốn ngắn hạn kiêm phương án trả nợ. 40 19. Bảng kê giấy tờ có giá đề nghị cầm cố để vay vốn tại ngân hàng nhà nước Việt Nam 42 20. Bảng kê giấy tờ có giá được chấp nhận cầm cố để vay vốn tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 43 21. Thông báo về việc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chấp thuận cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá đối với Ngân hàng..... 44 22. Thông báo Về việc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam không chấp thuận cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá ..... 45 23. Khế ước cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá. 46 24. Chấp nhận cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 47 25. Giấy đề nghị vay vốn. 48 26. Hợp đồng bảo lãnh bằng giá trị quyền sử dụng đất 52 27. Hợp đồng bảo lãnh vay vốn nước ngoài 55 28. Hướng dẫn lập hồ sơ vay vốn lãi suất ưu đãi 59 29. Đơn yêu cầu đăng ký bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 81 30. Giấy đề nghị cung cấp dịch vụ bao thanh toán trong nước. 85 31. Đề nghị bảo lãnh. 88 32. Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án trả nợ (áp dụng đối với khách hàng là tổ chức) 89 33. Danh sách các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (Ban hành kèm theo Quyết định số 1175/2007/QĐ-BKH ngày 10 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư) 92 34. Đơn xin mua hóa đơn của tổ chức kinh doanh. 125 35. Đơn xin mua hóa đơn của chủ hộ kinh doanh. 127 36. Giấy hẹn mua hóa đơn. 129 37. Biên bản xác nhận địa điểm kinh doanh của tổ chức, cá nhân mua hóa đơn. 130 38. Giấy đề nghị chiết khấu. 131 39. Thông báo chấp nhận chiết khấu. 132 40. Thông báo không chấp nhận chiết khấu. 133 41. Giấy cam kết mua lại giấy tờ có giá được ngân hàng nhà nước chiết khấu. 134 42. Hợp đồng bảo lãnh. 135 43. Phương án kinh doanh. 139 44. Phiếu giao nhận hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành. 140 45. Đề nghị cấp mã ngân hàng. 142 46. Đề nghị hủy mã ngân hàng. 143 47. Đề nghị điều chỉnh thông tin ngân hàng. 144 48. Giấy đăng ký danh sách cá nhân được quản lý thông tin ngân hàng. 145 49. Giấy đăng ký tham gia nghiệp vụ thị trường mở. 146 50. Dự kiến vốn khả dụng bằng đồng Việt Nam.. 147 51. Hợp đồng mua lại giấy tờ có giá. 149 52. Thông báo phát hành cổ phiếu ra công chúng. 154 53. Thông báo phát hành trái phiếu ra công chúng. 155 54. Thông báo phát hành chứng chỉ quỹ/ cổ phiếu ra công chúng. 156 55. Đơn đăng ký cung cấp dịch vụ giao dịch trực tuyến. 157 56. Bản thuyết minh hệ thống kỹ thuật và đội ngũ nhân viên chuyên môn thực hiện giao dịch trực tuyến. 158 57. Hồ sơ đăng ký giao dịch trực tuyến. 159 58. Bản công bố rủi ro. 161 59. Báo cáo tình hình giao dịch trực tuyến năm.. 162 60. Giấy ủy quyền thực hiện công bố thông tin. 164 61. Báo cáo thường niên. 165 62. Bảng kê nộp Séc (dành cho khách hàng lập) 168 63. Lệnh thu (dành cho khách hàng lập) …... 169 64. Giấy biên nhận. 170 65. Giấy xác nhận từ chối thanh toán Séc. 171 66. Thông tin Séc không đủ khả năng thanh toán, bị từ chối thanh toán. 172 67. Khế ước vay nợ. 174 68. Mẫu Giấy đề nghị thanh toán. 175 69. Giấy bảo lãnh tiền tạm ứng. 176 70. Đơn đề nghị cấp lại/ hoặc cấp đổi giấy phép thành lập và hoạt động. 177 71. Quyết định về việc cấp lại/ hoặc cấp đổi giấy phép thành lập và hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân 178 72. Đăng ký mở, chấm dứt phòng giao dịch/ quỹ tiết kiệm.. 179 73. Xác nhận đăng ký quỹ tín dụng. 180 74. Đơn đề nghị xác nhận đủ điều kiện (hoặc đơn đăng ký) hoạt động cung ứng dịch vụ ngoại hối 181 75. Giấy xác nhận đủ điều kiện (hoặc giấy xác nhận đăng ký) hoạt động cung ứng dịch vụ ngoại hối 182 76. Báo cáo phát hành giấy tờ có giá. 183 77. Đăng ký mở phòng giao dịch kinh doanh. 184 78. Phiếu rà soát thu nhập hộ gia đình. 185 79. Danh sách hộ đề nghị xác nhận vay vốn. 187 80. Đơn xin cấp giấy phép thành lập và hoạt động tổ chức tín dụng phi ngân hàng cổ phần 188 81. Đơn mua cổ phần (Tổ chức mua) 190 82. Đơn mua cổ phần (Cá nhân) 192 82b. Mẫu thông báo phát hành cổ phiếu hoặc trái phiếu ra công chúng. 194 83. Báo cáo tình hình hoạt động. 195 84. Báo cáo nguồn và sử dụng nguồn. 197 85. Báo cáo cho vay tín dụng đầu tư của nhà nước. 199 86. Báo cáo cho vay tín dụng xuất khẩu của nhà nước. 200 87. Đơn xin cấp phép mở chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam.. 201 88. Đơn xin cấp giấy phép thành lập và hoạt động ngân hàng liên doanh tại Việt Nam.. 203 89. Đơn xin cấp giấy phép thành lập và hoạt động ngân hàng 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam.. 205 90. Đơn xin cấp giấy phép mở văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam 207 91. Giấy phép mở chi nhánh ngân hàng nước ngoài 209 92. Giấy phép thành lập và hoạt động ngân hàng liên doanh. 211 93. Giấy phép thành lập và hoạt động ngân hàng 100% vốn nước ngoài 214 94. Giấy phép mở văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam.. 217 95. Báo cáo phân loại nợ, trích lập dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng. 219 96. Báo cáo sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng. 221 97. Hệ thống biểu mẫu báo cáo tài chính năm đối với các tổ chức tín dụng 222 98. Bảng cân đối tài khoản. 223 99. Bảng cân đối kế toán hợp nhất 224 100. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất 234 101. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (hợp nhất) 238 102. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. 245 103. Thuyết minh báo cáo tài chính. 253 104. Bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ. 280 105. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (hợp nhất) giữa niên độ. 281 106. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Hợp nhất) giữa niên độ. 282 107. Thuyết minh báo cáo tài chính chọn lọc (hợp nhất) 283 108. Bảng cân đối kế toán (hợp nhất) giữa niên độ. 298 109. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (hợp nhất) giữa niên độ. 299 110. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất (Theo phương pháp trực tiếp hoặc gián tiếp. 300 111. Thư yêu cầu phát bảo lãnh nhận hàng. 301 112. Giấy đề nghị chiết khấu kiêm hợp đồng tín dụng (áp dụng đối với chiết khấu chứng từ hàng xuất theo phương thức nhờ thu trả ngay) 302 113. Giấy xuất trình chứng từ hàng xuất theo phương thức tín dụng chứng từ. 305 114. Giấy yêu cầu gửi chứng từ hàng xuất theo phương thức nhờ thu. 306 115. Giấy đề nghị chiết khấu kiêm hợp đồng tín dụng (phương thức nhờ thu) 307 116. Giấy đề nghị chiết khấu kiêm hợp đồng tín dụng (phương thức TTR) 310 117. Giấy đề nghị bảo lãnh mở thư tín dụng trả ngay. 313 118. Giấy đề nghị mở thư tín dụng (trả ngay) 314 119. Giấy đề nghị mở thư tín dụng (trả chậm) 318 120. Giấy cam kết thanh toán thư tín dụng. 321 121. Giấy đề nghị phát hành thư bảo lãnh nhận hàng/ ký hậu vận đơn 322 122. Giấy đề nghị chuyển ngoại tệ ra nước ngoài 323 123. Lệnh chuyển tiền. 324 124. Giấy đề nghị mua ngoại tệ. 326 125. Đơn yêu cầu sửa đổi thư tín dụng. 327 126. Giấy yêu cầu gửi chứng từ và thanh toán hàng xuất theo hình thức L/C.. 328 127. Giấy đề nghị chiết khấu bộ chứng từ xuất khẩu theo L/C trả ngay. 329 128. Giấy yêu cầu gửi chứng từ nhờ thu hàng xuất 331 129. Cam kết bổ sung tờ khai hải quan. 332 130. Công văn về việc đề nghị phát hành thư bảo lãnh. 333 131. Request for issuance of letter of guarantee. 336 132. Công văn đề nghị phát hành thư bảo lãnh dự thầu. 339 133. Request for issuance of Tender Guarantee. 342 134. Công văn đề nghị phát hành thư bảo lãnh thanh toán thuế (trường hợp đã đăng ký Tờ khai hải quan) 345 135. Công văn đề nghị phát hành thư bảo lãnh thanh toán thuế (trường hợp chưa đăng ký Tờ khai hải quan) 348 136. Giấy đề nghị tu chỉnh thư bảo lãnh. 352 137. Request form for letter of guarantee amendment 354 138. Công văn đề nghị phát hành thư bảo lãnh thanh toán theo hạn mức mua hàng hóa/ dịch vụ trả chậm.. 356 139. Request for issuance of payment guarantee according to the deferred payment limit 359 140. Thông tin khách hàng kiêm giấy đề nghị cấp mức chiết khấu/cho vay. 362 141. Giấy đề nghị vay vốn ngắn hạn. 363 142. Giấy đề nghị vay vốn trung, dài hạn. 364 143. Phương án vay vốn ngắn hạn (Dành cho khách hàng là doanh nghiệp – áp dụng cho từng lần giải ngân) 365 144. Phương án vay vốn ngắn hạn (Dành cho khách hàng là doanh nghiệp) 368 145. Dự án vay vốn trung và dài hạn (Áp dụng cho doanh nghiệp vay vốn trung dài hạn) 370 146. Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án vay mua xe (Dành cho khách hàng là doanh nghiệp) 374 147. Giấy đề nghị cấp hạn mức thấu chi (Dành cho khách hàng là doanh nghiệp) 376 148. Thư xuất trình chứng từ/ giấy đề nghị chiết khấu theo phương thức tín dụng chứng từ. 377 149. Thư xuất trình chứng từ / giấy đề nghị chiết khấu theo phương thức nhờ thu. 380 150. Thư xuất trình chứng từ / giấy đề nghị cho vay bảo đảm bằng khoản phải thu từ bộ chứng từ hàng xuất khẩu theo phương thức tín dụng chứng từ 383 151. Thư xuất trình chứng từ / giấy đề nghị cho vay bảo đảm bằng khoản phải thu từ bộ chứng từ hàng xuất khẩu theo phương thức nhờ thu 386 152. Giấy đề nghị kiêm phương án vay vốn (Dành cho khách hàng là Doanh nghiệp hoặc Thành viên tại Trung tâm giao dịch Vàng) 389
PHỤ LỤC.. 391 THÔNG TƯ: Số 156/2009/TT-BTC ngày 03/08/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước 391 QUYẾT ĐỊNH: Số 20/2008/QĐ-NHNN ngày 04/07/2008 của Ngân hàng Nhà nước. 399 THÔNG TƯ: Số 69/2007/TT-BTC ngày 25/06/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 151/2006/NĐ-CP ngày 20/12/2006 của Chính phủ về tín dụng đầu tư và tín dụng xuất khẩu 404 QUYẾT ĐỊNH: Số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/04/2007 của Ngân hàng Nhà nước ban hành chế độ báo cáo Tài chính đối với các tổ chức tín dụng 415 NGHỊ ĐỊNH: Số 78/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ quy định về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài 428 NGHỊ ĐỊNH: Số 22/2006NĐ-CP ngày 28/02/2006 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ... 443 NGHỊ ĐỊNH: Số 160/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Ngoại hối 461 MỤC LỤC.. 481
|