Tác giả: Gaelle Graham - Dịch giả: Nhân Văn
Nhà xuất bản: Tổng hợp TP.Hồ Chí Minh
Giá bìa:38,000
Giá bán:38,000
Năm xuất bản: Quý III / 2007
Từ bản gốc của tác giả Gaelle Graham, Tự học tiếng pháp đã được biên dịch, chỉnh sửa, bổ sung hoàn chỉnh. Sách bao gồm 25 bài học. Mỗi bài học trình bày các phần đối thoại hay đoạn văn ngắn với các từ vựng mới, cấu trúc câu, cách phát âm và ngữ điệu cũng như các bài tập thực hành để bạn có thể luyện tập và củng cố những gì đã học qua. Với việc chú trọng đàm thoại và nhiều chi tiết sát thực tế, tác giả sẽ mang lại cho bạn sự thích thú trong học tập và bạn có thể sắp xếp để học phù hợp trình độ, khả năng của mình.
Từ bản gốc của tác giả Gaelle Graham, Tự học tiếng pháp đã được biên dịch, chỉnh sửa, bổ sung hoàn chỉnh. Sách bao gồm 25 bài học. Mỗi bài học trình bày các phần đối thoại hay đoạn văn ngắn với các từ vựng mới, cấu trúc câu, cách phát âm và ngữ điệu cũng như các bài tập thực hành để bạn có thể luyện tập và củng cố những gì đã học qua. Với việc chú trọng đàm thoại và nhiều chi tiết sát thực tế, tác giả sẽ mang lại cho bạn sự thích thú trong học tập và bạn có thể sắp xếp để học phù hợp trình độ, khả năng của mình. MỤC LỤC Cấu trúc sách 1. Salutation - Chào hỏi 2. Premiers contacts - Những mối quan hệ đầu tiên 3. on fait connaissance - Làm quen lẫn nhau 4. Un voyage en bateau - Một chuyến du lịch trên tàu 5. on visire la vieille ville - Viếng thăm thành phố cổ 6. Où stationner? - Nơi để xe ở đâu? 7. L’hébergement - Chỗ ở 8. À l’hôtel - Tại khách sạn 9. Une si jolie petite ville! - Thật là một thành phố nhỏ xinh! 10. Choisir un restaurant - Chọn một nhà hàng 11. La pluie et le beau temps! - Mưa và nắng! 12. Au restaurant - Tại nhà hàng 13. Sur la route - Trên đường 14. on cherche un appartement - Tìm một căn hộ 15. Dans les grandes surfaces - Ở trung tâm mua sắm 16. À la maison du peuple - Tại trung tâm cộng đồng 17. on cherche du travail - Tìm việc 18. on prend le T.G.V - Đón tàu hỏa cao tốc 19. À l’hôpital - Tại bệnh viện 20. on prend le métro - Đón xe điện ngầm 21. Si on gagnait le gros lot- Nếu chúng ta thắng cuộc 22. Les grèves - Đình công 23. La vie de famille - Cuộc sống gia đình 24. Un repas familial - Một bữa ăn gia đình 25. Si on achetait une maison? - Điều xảy ra nếu chúng ta mua một ngôi nhà? Giải bài tập Tóm tắt văn phạm
|