Sách trình bày một cách hệ thống các loại từ, trong đó nêu lên đầy đủ các quy tắc ngữ pháp cơbản. Mỗi từ loại được phân tích rõ về đặc điểm, chức năng, sự biến đổi, cách sử dụng và vị trí của chúng trong câu thông qua các công thức, ví dụ có nội dung gắn liền với thực tế bằng tiếng Việt và tiếng Đức, các bảng tổng hợp… giúp người học dễ hiểu, tra cứu tiện lợi vá áp dụng dễ dàng vào học tập hoặc sử dụng tiếng Đức trong công việc hằng ngày. MỤC LỤC Lời nhà xuất bản Lời nói đầu Chương I. Danh từ và quán từ I. Định nghĩa II. Cách dùng quán từ 1.Dùng quán từ không xác định 2.Dùng quán từ xác định 3.Không dùng quán từ III. Cách 1.Cách 1 2.Cách 4 3.Cách 3 4.Cách 2 Chương II. Động từ A.Định nghĩa và phân loại I.Phân loại 1. Ngoại động từ 2. Nội động từ 3. Động từ yếu 4. Động từ mạnh và động từ bất quy tắc 5. Động từ chỉ cách thức 6. Động từ giúp đỡ 7. Động từ phản thân 8. Động từ ghép B. Các phạm trù ngữ pháp của động từ C. Chia động từ ở cách thức trần trực cách thể chủ động I. Thì hiện tại 1. Động từ yếu 2. Động từ mạnh 3. Trợ động từ haben, sein, werden và các động từ lassen, wissen, tun 4. Động từ chỉ cách thức 5. Động từ ghép II.Thì quá khứ Perfekt 1.Thì quá khứ Perfekt với haben 2.Thì quá khứ Perfekt với sein 3.Cách dùng werden và lassen ở thì Perfekt III. Thì quá khứ Präteritum 1.Động từ yếu 2.Động từ mạnh và động từ bất qui tắc 3.Động từ chỉ cách thức IV. Thì quá khứ Plusquamperfekt V.Thì tương lai I VI. Thì tương lai II Ở thức trần trực cách thể bị động I. Bị động ở thì hiện tại II. Bị động ở thì quá khứ Perfekt III. Bị động ở thì quá khứ Präteritum IV. Bị động ở thì quá khứ Plusquamperfekt V. Bị động ở thì tương lai VI. Bị động dùng với động từ cách thức VII. Bị động trạng thái VIII. Câu bị động không chủ ngữ hay chủ ngữ là đại từ vô nhân xưng “es” Ở mệnh lệnh thức I. Mệnh lệnh thức lịch sự II. Mệnh lệnh thức thân mật 1.Đối với một người 2.Đối với nhiều người Ở giả định thức I. Giả định II würde + động từ nguyên thể II. Giả định II của haben và sein III. Giả định II của động từ chỉ cách thức IV. Giả định II của các động từ khác 1.Động từ yếu 2.Động từ mạnh Ứng dụng của giả định II V. Giả định III VI Giả định I D. Động từ không chia I. Động từ nguyên thể đơn giản 1. Động từ nguyên thể sau lassen 2. Động từ nguyên thể với brauchen 3. Động từ nguyên thể với các động từ gehen, sehen, hören, lernen II. Dạng đặc biệt của phân từ II III. Động từ chỉ cách thức làm phân từ II đặc biệt IV. Động từ nguyên thể với zu 1.Động từ nguyên thể với zu sau động từ 2.Động từ nguyên thể với zu sau danh từ 3.Động từ nguyên thể với zu sau tính từ 4.Động từ nguyên thể với zu sau trạng giới từ 5.Động từ nguyên thể với zu sau brauchen với nicht, kein, nur V. Các động từ haben, sein, scheinen với zu và động từ nguyên thể 1. Haben với zu và động từ nguyên thể 2. Sein với zu và động từ nguyên thể 3. Scheinen với zu và động từ nguyên thể Phân từ I. Khái niệm II. Phân từ I III. Phân từ II Chương III. Đại từ . Đại từ nhân xưng 1. Đại từ nhân xưng ở cách 1,4,3 2. Mối quan hệ giữa đại từ nhân xưng và quán từ xác định 3. Đại từ der, die, das 4. Đại từ es II. Đại từ quan hệ III. Đại từ sở hữu IV. Đại từ chỉ định 1.Đại từ dieser 2.Đại từ derselbe 3.Đại từ jener 4.Đại từ solch 5.Đại từ derjenige V. Đại từ nghi vấn 1. Phân loại 2. Vấn từ wer, was 3. Vấn từ welcher và was für ein VI. Đại từ bất định 1.Đại từ man 2.Đại từ einer, eine, eins 3.Đại từ einige, manch-, welch, mehrere, viele, alle 4.Đại từ kein và đại từ keiner 5.Đại từ jemand và đại từ niemand 6.Đại từ jeder 7.Đại từ etwas 8.Đại từ ander- VII. Đại từ phản thân sich 1.Đại từ phản thân ở cách 4 2.Đại từ phản thân ở cách 3 VIII. Đại từ tương hỗ einander 1.Einander độc lập 2.Einander ghép với giới từ IX. Các đại từ khác 1.Đại từ irgend 2.Đại từ selbst Chương IV. Tính từ I. Định nghĩa II. Tính từ có quán từ III. Tính từ không quán từ IV. Tính ngữ mở rộng V. So sánh 1. Cấp nguyên 2. So sánh hơn 3. So sánh nhất 4. Tính từ so sánh làm tính ngữ VI. Trạng từ không gian làm tính ngữ VII. Đuôi tính từ và ý nghĩa của nó 1.Tính từ đuôi - ig, -lich, -isch 2.Tính từ đuôi - voll, -los, -reich, -arm, -frei, -bar, -wert 3.Tính từ đuôi - beständig, -fest 4.Tính từ đuôi - haltig, -förmig, artig 5.Tính từ đuôi - en, -ern 6.Tính từ có đuôi khác Chương V. Giới từ I. Định nghĩa và phân loại II. Giới từ ở cách 3 1.mit 2.ab 3.von 4.aus 5.seit 6.bei 7.nach 8.zu 9.auβer 10.entsprechend 11.gegenüber 12.gemäβ 13.entgegen 14.zufolge 15.dank III. Giới từ ở cách 4 1.um 2.durch 3.gegen 4.ohne 5.für 6.bis 7.per 8.pro IV. Giới từ vừa ở cách 3 vừa ở cách 4 1.in 2.auf 3.über 4.unter 5.vor 6.hinter 7.zwischen 8.neben 9.an V. Giới từ ở cách 2 1.hinsichtlich 2.einschlieβlich 3.innerhalb 4.auβerhalb 5.oberhalb 6.infolge 7.anläβlich 8.betreffs 9.bezüglich 10.zuzüglich 11.diesseits 12.jenseits 13.längs 14.trotz 15.während 16.statt 17.angesichts VI. Giới từ vừa ở cách 2 vừa ở cách 3 wegen VII. Giới từ vừa ở cách 2 vừa ở cách 3 vừa ở cách 4 entlang VIII. Động từ đi liền với giới từ IX. Tính từ và phân từ đi liền với giới từ X. Cấu trúc giới từ 1.an Hand G 2.an Stelle G 3.auf Grund G 4.in bezug auf A 5.in Übereinstimmung mit D 6.in Verbindung miet 7.in Form von D 8.im Gegensatz zu D 9.im Unterschied zu D 10.im Anschluβ an A 11.im Vergleich zu D 12.im Zusammenhang mit D 13.im Widerspruch zu D 14.im Laufe von D 15.im Alter con D 16.im Wert von D 17.im Hinblick auf A Chương VI. Liên từ I. Định nghĩa và phân loại II. Liên từ nối các từ, các nhóm từ, các phần câu và các câu chính với nhau không làm thay đổi vị trí chủ ngữ 1.und 2.sowie 3.oder 4.beziehungsweise 5.aber 6.allein 7.doch 8.nur 9.sondern 10.denn 11.ja 12.nämlich 13.das heiβt 14.entweder…oder 15.zwar…aber 16.sowohl…als auch III. Liên từ nối các câu chính có làm thay đổi vị trí chủ ngữ 1.deshalb 2.dann 3.sonst 4.also 5.somit 6.trotzdem 7.auβerdem 8.jedoch 9.weder…noch 10.teils…teils IV. Liên từ nối câu vị biến với câu chính 1.um…zu 2.ohne…zu 3.anstatt…zu V. Liên từ nối câu phụ với câu chính 1.weil 2.da 3.zumal 4.daβ 5.ob 6.wenn 7.falls 8.sofern 9.soweit 10.nachdem 11.sobald 12.seitdem 13.bevor 14.ehe 15.bis 16.während 17.solange 18.sooft 19.als 20.indem 21.damit 22.obwohl 23.obgleich 24.wiewohl 25.ungeachtet 26.im Falle, daβ 27.je nachdem 28.je… desto 29.je… um so 30.dadurch…daβ 31.ohne daβ 32.als ob 33.als wenn 34.anstall daβ 35.so…wie 36.auch wenn 37.so… daβ 38.als daβ 39.zu…als daβ Chương VII. Trạng từ I. Định nghĩa và phân loại 1.Trạng từ chỉ nơi chốn 2.Trạng từ chỉ thời gian 3.Trạng từ chỉ cách thức 4.Trạng từ chỉ nguyên nhân 5.Trạng từ chỉ cường độ 6.Trạng từ chỉ sự khẳng định 7.Trạng từ chỉ sự phủ định 8.Trạng từ chỉ sự nghi vấn II. Trạng từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ và trạng từ khác III. Cách dùng trạng từ khẳng định và phủ định 1.Cách dùng ja 2.Cách dùng nein, nicht IV. Trạng từ so sánh V. Trạng từ đi với giới từ VI. Trạng từ làm từ nối VII. Trạng từ với tiếp vĩ ngữ - weise VIII. Trạng đại từ Chương VIII. Thán từ I. Định nghĩa và phân loại 1.Thán từ chỉ sự kinh ngạc 2.Thán từ chỉ sự thán phục 3.Thán từ chỉ sự hối tiếc 4.Thán từ chỉ sự đau đớn 5.Thán từ chỉ sự khinh bỉ và ghê tởm 6.Thán từ chỉ sự phẫn nộ 7.Thán từ chỉ sự đe dọa 8.Thán từ chỉ mệnh lệnh II. Cách dùng thán từ Chương IX. Phụ từ 1.doch 2.denn 3.schon 4.mal và einmal 5.erst 6.gern 7.bloβ 8.sogar
Gửi ý kiến của bạn về bài này: |
Lưu ý : Khi than gia đóng góp ý kiến, mỗi ý kiến nếu được hiển thị quý khách được hưởng 500đ vào tài khoản, để được hưởng điều kiện này, quý khách chỉ cần đăng ký thành viên và đăng nhập để có thể tích lũy tiền trong tài khoản điện tử tại XBOOK |
|
CÙNG TÁC GIẢ |
Nhà xuất bản:
Tác giả:,
Giá:90,000đ
|
|
|
|
Nhà xuất bản:
Tác giả:,
Giá:99,000đ
|
|
|
|
Nhà xuất bản:
Tác giả:
Giá:71,000đ
|
|
|
|
Nhà xuất bản:
Tác giả:Tác giả:
Giá:23,000đ
|
|
|
|
Nhà xuất bản:
Tác giả:
Giá:26,000đ
|
|
|
|
Nhà xuất bản:
Tác giả:
Giá:26,000đ
|
|
|
|
CÙNG THỂ LOẠI |
Nhà xuất bản:
Tác giả:
Giá:18,000đ
|
|
|
|
Nhà xuất bản:
Tác giả:
Giá:28,000đ
|
|
|
|
Nhà xuất bản:
Tác giả:
Giá:25,000đ
|
|
|
|
Nhà xuất bản:
Tác giả:
Giá:18,000đ
|
|
|
|
Xem thêm
|
|